Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZE521 RFID Print Engines 300 dpi

Giá bán: Vui Lòng Liên hệ

Giải pháp in ấn thế hệ mới

Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn bán hàng : 0904 582 579
Category:

Máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZE521: Giải pháp in ấn tối ưu cho môi trường công nghiệp

Máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZE521là một thiết bị in ấn công nghiệp được thiết kế để đáp ứng nhu cầu in ấn tem nhãn trong môi trường khắc nghiệt. Máy in có thiết kế chắc chắn, chống chịu được các yếu tố môi trường như nhiệt độ cao, bụi bẩn, độ ẩm cao và nước.

Máy in Zebra ZE521 có nhiều tính năng ưu việt, bao gồm:

  • Đa dạng cổng kết nối: Máy in Zebra ZE521 có các cổng kết nối tiêu chuẩn như Serial, Parallel, USB và Ethernet, cũng như các tùy chọn kết nối không dây. Điều này giúp người dùng dễ dàng kết nối máy in với các hệ thống khác nhau.
  • Dễ dàng sử dụng: Máy in Zebra ZE521 có màn hình đồ họa lớn và 5 phím chức năng dễ sử dụng, giúp người dùng dễ dàng thiết lập và sử dụng máy in.
  • In ấn đa dạng các loại tem nhãn: Máy in Zebra ZE521 có thể in ấn nhiều loại tem nhãn khác nhau, bao gồm tem vận chuyển, tem nhãn phụ, tem quản lý, tem kệ hàng,…
  • Tùy chỉnh cài đặt chất lượng in: Máy in Zebra ZE521 có hệ thống cam ngoài dễ sử dụng, giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh chất lượng in.
  • Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng: Máy in Zebra ZE521 có thiết kế dễ dàng tháo lắp, giúp người dùng dễ dàng bảo trì và bảo dưỡng máy in.

Máy in Zebra ZE500 là một giải pháp in ấn tối ưu cho môi trường công nghiệp. Máy in có thiết kế chắc chắn, chống chịu được các yếu tố môi trường khắc nghiệt và có nhiều tính năng ưu việt. Zebra ZE521 là một lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp cần in ấn tem nhãn trong môi trường công nghiệp.

Đặc điểm nổi bật của máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZE521:

  • Thiết kế chắc chắn, chống chịu được các yếu tố môi trường khắc nghiệt.
  • Đa dạng cổng kết nối.
  • Dễ dàng sử dụng.
  • In ấn đa dạng các loại tem nhãn.
  • Tùy chỉnh cài đặt chất lượng in.
  • Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
  • Trang bị chức năng in tem nhãn và thẻ tag RFID
Độ phân giải 300 dpi/12 dots mỗi giây
Memory 512MB SDRAM, 512MB Flash
Chiều rộng in tối đa 6.6 in./168 mm
Tốc độ in tối đa 12 ips/305 mm mỗi giây
Cảm biến phương tiện cảm biến Truyền và cảm biến phản xạ
Độ dài in liên tục tối đa 100 in./2540 mm
Chiều dài tem nhãn tối thiểu .
Applicator mode, backfeed on 3.0 in./76.2 mm
Applicator mode, backfeed off 1.0 in./25.4 mm
Rewind mode 1.0 in./25.4 mm “loose loop”
Tear-off mode, backfeed on 3.0 in./76.2 mm
Tear-off mode, backfeed off 1.0 in./25.4 mm
Chiều rộng tem nhãn 3 in./76 mm đến 7.1 in./180 mm
Nhiệt độ hoạt động 31°F đến 104°F/0°C đến 40°C
Độ ẩm hoạt động 20% đến 95% R.H. không ngưng tụ
Nhiệt độ lưu trữ/ vận chuyển -40°F đến 160°F/-40°C đến 71°C
Độ ẩm lưu trữ 5% đến 95% R.H. không ngưng tụ
Nguồn điện Bộ nguồn đa năng có hiệu chỉnh hệ số công suất 90–264 VAC, 47–63 Hz
RFID Bộ công cụ RFID có thể cài đặt trường UHF cho chiều rộng in 4 inch và 6 inch
Tỷ lệ mã vạch 2:1, 7:3, 5:2, and 3:1
In mã vạch 1D Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code
In mã vạch 2D Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Công nghệ in in truyền nhiệt và in nhiệt trực tiếp
Định hướng tay tay phải hoặc tay trái
Màn hình Màn hình cảm ứng màu 4,3 inch với menu trực quan giúp thao tác và cài đặt nhanh chóng
Kết cấu kim loại công nghiệp
Cổng giao tiếp USB 2.0, Nối tiếp RS-232, Ethernet 10/100, Bluetooth 4.1, Máy chủ USB kép, Giao diện Applicator
Đồng hồ Đồng hồ thời gian thực

Không có dữ liệu tải về