Máy in mã vạch Honeywell PD45S – 300dpi

Giá bán: Vui Lòng Liên hệ

Máy in mã vạch Honeywell PD45S là phiên bản nâng cấp của máy in mã vạch PD45, thuộc dòng máy in công nghiệp của Honeywell. PD45S vượt trội về tốc độ in và hoạt động mạnh mẽ hơn nhiều so với các dòng máy tiêu chuẩn khác. Đặc biệt, nó rất phù hợp cho các tổ chức lớn như doanh nghiệp, nhà máy, nhà xưởng có nhu cầu in ấn và tem nhãn liên tục. Ngoài tốc độ in ấn ưu việt, máy in mã vạch Honeywell PD45S còn được trang bị tính năng thông minh giúp tối ưu quá trình in ấn. Với khả năng cấu hình và cài đặt mà không cần kết nối với máy tính, bạn có thể chạy các ứng dụng bên trong máy in. Điều này giúp giảm thiểu sự phụ thuộc vào máy chủ và đơn giản hóa quá trình cấu hình. PD45S mang đến sự hiệu quả và tiện ích trong việc in ấn mã vạch, đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng với tốc độ và tính năng thông minh.

Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn bán hàng : 0904 582 579
Category:

 

MÁY IN MÃ VẠCH HONEYWELL PD45S – TÍNH NĂNG VÀ ƯU ĐIỂM

Honeywell PD45S là một phiên bản nâng cấp của máy in mã vạch PD45, thuộc dòng máy in công nghiệp của hãng Honeywell. Sự nâng cấp này tập trung vào tốc độ in ấn, nhằm đáp ứng nhu cầu in ấn cao của người dùng. Với tốc độ in vượt trội và khả năng hoạt động mạnh mẽ, Honeywell PD45S là lựa chọn hàng đầu cho các tổ chức lớn như doanh nghiệp, nhà máy, nhà xưởng có nhu cầu in ấn liên tục.

Máy in mã vạch Honeywell PD45S hỗ trợ tính năng thông minh trong quá trình in ấn, giảm thiểu nhu cầu kết nối với PC. Người dùng có thể cấu hình và cài đặt máy mà không cần máy chủ, chỉ cần chạy các ứng dụng bên trong.

Các tính năng nổi bật của Honeywell PD45S bao gồm:

  1. Thiết kế ngoại hình ấn tượng: Máy có thiết kế hình hộp chữ nhật với góc cạnh bo tinh tế, tạo cảm giác chắc chắn. Màu đen sang trọng giúp máy thu hút sự quan tâm và yêu thích của người dùng.
  2. Cấu trúc chuẩn công nghiệp, bền chắc: Máy được chế tạo từ kim loại chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tuổi thọ kéo dài. Thiết kế vững chắc này cho phép sử dụng máy trong môi trường khắc nghiệt như nhà máy, xưởng sản xuất, nhà kho và chịu được các yếu tố như bụi bẩn, độ ẩm và nhiệt độ.
  3. Bộ xử lý mạnh mẽ: Máy sử dụng bộ xử lý Arm Cortex-A7/800MHz, bộ nhớ 128MB và 128MB DDR3 SDRAM, đảm bảo khả năng in ấn nhanh chóng và liên tục mà không gặp sự cố đơ máy hay gián đoạn.
  4. Hỗ trợ hai công nghệ in: Máy hỗ trợ cả công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp (sử dụng decal và mực in) và công nghệ in nhiệt trực tiếp (sử dụng decal cảm nhiệt). Điều này cho phép người dùng lựa chọn chất liệu in phù hợp với nhu cầu cá nhân và doanh nghiệp.
  5. Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lệnh in: Máy hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lệnh máy in như DP, FP, ZPL, DPL, IPL và cài đặt trình điều khiển máy in một cách dễ dàng. Cấu hình windows cũng được tối ưu cho việc sử dụng dễ dàng.
  6. Hệ thống cảm biến kép: Honeywell PD45S sử dụng công nghệ cảm biến kép để đảm bảo độ chính xác và vị trí thẳng đứng của nhãn. Chiều cao nhãn tối thiểu là 5mm và độ chính xác vị trí là 0,5mm.
  7. Dễ dàng theo dõi quá trình in: Thân máy được thiết kế bằng nhựa trong suốt, cho phép người dùng dễ dàng quan sát và theo dõi quá trình in ấn. Điều này hữu ích khi mực sắp hết, người dùng có thể chuẩn bị kịp thời để tiếp tục quá trình in mà không bị gián đoạn.
  8. Căn chỉnh vật tư in ấn: Máy được trang bị 2 nẹp điều chỉnh và một thanh dẫn phương tiện kép, đảm bảo độ chính xác khi lắp giấy decal. Điều này loại bỏ lo ngại về việc in bị mất nét hoặc lệch.

Honeywell PD45S là một lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp và tổ chức có nhu cầu in ấn mã vạch liên tục, với tốc độ in cao, tính ổn định và khả năng hoạt động mạnh mẽ.

Các dòng sản phẩm Máy in mã vạch của Honeywell được phân phối chính hãng tại Tân Hưng Hà

Máy in mã vạch công nghiệp Honeywell Độ phân giải Công nghệ in Độ rộng in tối đa
Máy in mã vạch Honeywell PM23c 203 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 56 mm (2.2 in)
Máy in mã vạch Honeywell PM23c 300 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 56 mm (2.2 in)
Máy in mã vạch Honeywell PM23c 406 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 56 mm (2.2 in)
Máy in mã vạch Honeywell PD45S 203 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 105.7 mm
Máy in mã vạch Honeywell PD45S  300 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 105.7 mm
Máy in mã vạch Honeywell PX45 203 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 112 mm
Máy in mã vạch Honeywell PX45 300 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 112 mm
Máy in mã vạch Honeywell PX45 406 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 112 mm
Máy in mã vạch Honeywell PX65 203 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 167,4 mm
Máy in mã vạch Honeywell PX65 300 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 167,4 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM43 203 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM43 300 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM43 406 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PD43 300 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 104 mm
Máy in mã vạch Honeywell PD43 203 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 104 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM43C 300 dpi In truyền nhiệt 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM43C 203 dpi In truyền nhiệt 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PX940 203 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PX940 300 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PX940 600 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PD45 300 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM45C 600 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM45C 406 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM45C 300 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM45C 203 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM45 203 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM45 300 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM45 406 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm
Máy in mã vạch Honeywell PM45 600 dpi In truyền nhiệt, in trực tiếp 108 mm

..

Công nghệ in: Truyền nhiệt, Trực tiếp
Độ phân giải: 11.8 dots/mm
Độ rộng in tối đa: 105.7 mm (4.16 inches)
Độ dài in: 300 dpi: 2.2 m (7.22 inches)
Tốc độ in: 50 – 200 mm/s (2-8 ips)
Giao diện kết nối: Tiêu chuẩn: • USB 2.0 host interface • USB 2.0 device interface • Ethernet interface, transmission rate: 10/100 Mbps • RS-232, transmission rate up to 115.2 KB/s Hỗ trợ các giao thức nối tiếp sau: • Fingerprint/Direct Protocol: XON/XOFF, ENQ/ACK, RTS/CTS • IPL: XON/XOFF, Honeywell Std. Protocol Tùy chọn thêm: • WIFI: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac, Static WEP (64 bit and 128 bit), Dynamic WEP (TLS, TTLS, PEAP, LEAP, EAP-FAST), WPA (THIP/CCKM Personal and Enterprise, WPA2 (AES-CCMP/CCKM Personal and Enterprise) • Parallel port: IEEE 1284 • Industrial interface: 8-bit INPUT/output, 4 analog signal relays and 1 RS-232/422/485 port • Dual serial ports: RS-232, RS-422 and RS-485, and 20 mA current loop, GPIO card
Bộ nhớ: SDRAM 128 MB, Flash 128 MB
CPU Arm Cortex®-A7, 800MHz 128 MB flash memory 128 MB DDR3 SDRAM Multi-GB USB storage device (FAT16/FAT32) Đồng hồ thời gian thực được tích hợp
Thông số kỹ thuật mực in: Loại mực: Mực inside hoặc mực outside Đường kính cuộn mực tối đa: 80 mm (3.15 inches), khoảng 450 m (1,476 feet) Đường kính lõi cuộn mực: 25.4 mm (1 inch) Độ rộng mực tối đa và tối thiểu: 110/51 mm (4,33 / 2,0 inch) Chất liệu mực: Wax, Wax Resin và Resin
Thông số kỹ thuật nhãn in: Độ rộng nhãn in tối đa, tối thiểu: 114/20 mm (4.5/0.79 in) Độ dài nhãn tối thiểu: Paper tearing mode: 5.0 mm (0.197 inches) Self-peeling mode: 12.7 mm (0.5 inches) Cutter Mode: 38.0mm (1.5 inches) Độ dày nhãn: 3 mil đến 10 mil (0.076mm đến 0.255mm) Loại nhãn: Giấy decal cuộn hoặc giấy gấp Đường kính tối đa của cuộn nhãn: 203,2 mm (8,0 inch) Lõi cuộn nhãn: 76 mm (3,0 inch) /25,4 mm (1,0 inch)
Kích thước máy (L x H x W): PD45S0F/PD45S0C 438 mm x 270 mm x 249 mm (17.24 in x 10.63 in x 9.80 in)
Trọng lượng máy: 10.82 kg (23.85 lbs)
Tùy chọn và phụ kiện: • Wireless network interface card(optional) • Parallel interface card • Labeling machine interface card • Industrial GPIO interface card • Peeling and rewind assembly • Cutter
Môi trường: Nhiệt độ vận hành: +5°C đến +40°C (+41°F đến +104°F) Nhiệt độ lưu trữ: -20°C đến +70°C (-4°F đến +158°F) Độ ẩm: 20 – 85% không ngưng tụ
BARCODES/FONTS/GRAPHICS: Mã vạch: Hỗ trợ tất cả các mã vạch 1D và 2D. Hỗ trợ các chuẩn: UPC/EAN Shipping Container, UCC/EAN 128, Serial Shipping Container, MH10.8 Shipping Label, AIAG (shipping parts label, OGMARS, POSTNET, HIBCC, ISBT 128, GM1724, UPS Shipping Label and Global Transport Label. Fonts: Công cụ phông chữ monotype; Phông chữ không phải là phông chữ Latinh có thể được hỗ trợ thông qua WTLE và khách hàng cũng có thể tự tải xuống phông chữ (Truetype). Graphics: Hỗ trợ các định dạng tệp PCX, PNG, GIF và BMP. Các định dạng khác có thể được hỗ trợ bởi Label Generation Tools.
Ngôn ngữ lệnh máy in: Fingerprint (FP), Direct Protocol (DP), IPL, ZSim2 (ZPL-II), DPL; XML can be enabled for SAP AII and Oracle WMS.
Ngôn ngữ giao diện người dùng: Giao diện màu CNC LCD và giao diện WEB: tiếng Anh, tiếng Ý, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Trung phồn thể, tiếng Trung giản thể, tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Thái.

Không có dữ liệu tải về